một khoản tiền trong tiếng anh
LeeRit giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất và nhớ từ nhanh hơn với Trắc Nghiệm Thông Minh, chương trình học từ vựng bậc nhất thế giới. cách phát âm và cách sử dụng từ trong câu. Nhớ từ nhanh và chắc. Tự động lên lịch học và ôn từ một cách thông minh
Rửa tiền trong tiếng anh có tên gọi là Money laundering. Rửa tiền là hành vi của một hay nhiều cá thể, tổ chức triển khai dùng để trục lợi phạm pháp cho bản thân bằng cách quy đổi những khoản doanh thu hoặc những loại gia tài khác thu được từ hành vi phạm tội hoặc tham nhũng để trở thành những gia tài
cần được trình bày rõ ràng hơn nữa. sự tuyên bố; lời tuyên bố; bản tuyên bố. a well-founded statement. lời tuyên bố có cơ sở. joint statement. bản tuyên bố chung. sự trình bày (một quan điểm, vấn đề..); báo cáo. bản kê in sẵn (ghi rõ tất cả các số tiền nhập và xuất
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Bạn sẽ tiết kiệm được khoản tiền rất lớn nếu bạn từ bỏ thuốc will be saving a lot of money if you quit thật rõ ràng về khoản tiền mà bạn muốn nhận năm nhà chứctrách vận động để thu thập khoản tiền quá year authorities campaign to collect overdue hạn khoản tiền bạn giao dịch trong một khoảng thời gian xác payout depends on the value of the thực tế, khoản tiền có thể không đáng so với hậu quả để reality, the payout may not be worth the tiền mà Samsung đề nghị cho thương vụ trên hiện chưa được tiết sum that Samsung will invest in this project has not been and the $10 bonus is yours for the triệu khoản tiền thưởng được bảo đảm mỗi a guaranteed $1 million prize payout every một khoản tiền mà bạn sẽ tiết kiệm mỗi là khoản tiền cứu nguy thứ nhì cho Hy Lạp trong vòng 2 payment is part of Greece's second bailout in two am worried I will not get my final cách nào để rút tiền từ tài khoản tiền thật DMT5 của tôi?Khoản tiền mà anh biết sẽ không bao giờ được trả lại?Or is that a sum they figure will never get paid back?Ông sẽ chia đôi khoản tiền với chủ sở hữu trang will split the proceeds with the owner of the money is being managed by a professional nhiênbạn không cần phải sử dụng tất cả khoản tiền tiết kiệm của….Khoản tiền được huy động trong private sale 22,000 raised in presale 22,000 fund is called margin tiền chúng tôi bỏ ra để có cậu ấy là một vấn đề price we paid to get him, however, is an tiền bị mất kia chẳng bao giờ được tìm được trả một khoản tiền khổng lồ để làm những gì họ yêu lãng phí hàng trăm khoản tiền làm sạch sau khi hành khách bị waste hundreds of monies cleaning up after ill passengers.
thiết để cho vay các cá nhân hoặc công ty khác. money to other individuals or companies. thêm vào hoặc rút ra từ tài khoản bất cứ lúc or ordinary deposit accounts- permit any amount to be added to or withdrawn from the account at any time. hoặc nộp tiền mặt tại các điểm giao dịch của form transfer money from deposit account or pay cash at SCB's transaction khoản vãng lai hoặc bất kỳ loại tài khoản nào khác được giải thích bên dưới. current accounts or any of several other types of accounts explained một cách đơngiản, ngân hàng sẽ kiếm được tiền khi nó tạo ra nhiều tài sản cho vay hơn là nợ tài khoản tiền put,banks make money by generating more loan account assets than deposit account với truyền hình trực tiếp là, để kiến thức của bạn,For the live broadcast is, to your knowledge,Đây được giải quyết trong hệ thống Swiss Interbank Clearing SICThese are settled in the Swiss Interbank ClearingSIC của anh ta tại ngân hàng với số dư tối thiểu trong một khoảng thời gian xác a deposit account, however, the customer undertakes to leave his money in the bank for a minimum specified period of time. 3 ngân hàng tham gia của Open Banking.3 When transferring money from IBK Open Banking, the deposit account is only available for the participating bankaccounts of Open Banking. tổ chức tài chính, trong đó khách hàng có thể gửi và rút tiền. institution in which a customer can deposit and withdraw Circular 5[temporarily unavailable], How to Open and Maintain a Deposit Account in the Copyright sở hữu hiện tại chính là ngân hàng, và để đổi lại, họ trao lại cho khách hàng một tài khoản tiền gửi có số dư khả bank now owns it, and in return, they give their customer a deposit account that they can draw hiện nay đã triển khai dịch vụInternet Banking, bạn không cần đến Ngân hàng để thực hiện mở tài khoản tiền gửi có kỳ Banking is currently applied at SCB, và không cho phép Người dùng sử dụng các Tài khoản như ví web hoặc dịch vụ thay đổi địa provides deposit Accounts to enable trading using the Services and does not allow Users to use such Accounts as a web wallet or address changing service. khác đã tăng 60% của tài sản tài chính hộ gia đình, so với ít hơn 20% những năm the 1970s, in Sweden, deposit accounts and other very liquid assets with little risk made up almost 60 per cent of households' financial wealth, compared to less than 20 per cent in the 370 của Quy định hiện được ápdụng cho 32 tổ chức có hơn 2 triệu tài khoản tiền gửi nhằm tạo điều kiện chi trả nhanh chóng cho người gửi tiền nếu một trong số đó đổ 370 is currently applicable to the 32FDIC-insured institutions that have more than two million deposit accounts and establishes recordkeeping requirements to facilitate rapid payment of insured deposits to customers if one of those institutions were to fail. ảo] do Ngân hàng Shinhan phát hành, yêu cầu tiền gửi hoặc rút tiền của KRW sẽ không bị hạn you already have a KRW[virtual] deposit account issued by Shinhan Bank, your KRW deposit or withdrawal requests will not be ngày 12 tháng 7, Tòa phúc thẩm của Chile đã phán quyết ủng hộ sàn giao dịch crypto Orionx, yêu cầu ngân hàng nhànước Banco Estado mở lại tài khoản tiền gửi đã đóng trước đó của công July 12, Chile's Court of Appeals ruled in favour of crypto exchange Orionx, ordering the state-owned bank BancoEstado to reopen the company's previously closed deposit ngân hàng và cá nhân hiện đang gửi nhiều tiền nhất có thểvào ngân hàng thông qua tài khoản tiền gửi hoặc bằng cách mua lại nợ ngân hàng ngắn hạn, một hệ thống hoạt động tốt trong điều kiện ổn định, Bair lưu andindividuals currently deposit most available cash in banks through deposit accounts or by buying bank short-term debt, a system that works well under stable conditions, Bair hàng lưu ý lựa chọn“ Tài khoản thanh toán” khigiao dịch tại ATM của GPBank và“ Tài khoản tiền gửi” khi giao dịch tại ATM Ngân hàng Đông are advised to select"Current account"when trading at GPBank's ATMs and"Deposit account" when trading at Dong A Bank's ATMs. chính, được khách hàng của tổ chức tài chính sử dụng để gửi tiền để giữ an toàn”, theo bằng sáng example,“deposit accounts at an enterprise, such as a financial institution, are used by customers of the financial institution to deposit funds for safekeeping,” according to the đa hóa lợi nhuận từ số dư tiền mặt vàbảo vệ khỏi biến động về lãi suất/ tỷ lệ lợi nhuận với Tài khoản Tiền gửi Cố định cung cấp lãi suất cạnh tranh và kỳ hạn linh hoạt của chúng the returns from surplus cash andprotect against interest/profit rate fluctuations with our Fixed Deposit Accounts, which offer competitive interest rates and flexible placement sử rằng sau đó là tài khoản tiền gửi trở nên bằng một trong những ban đầu,$ 500, như là kết quả của giao dịch có lợi nhuận thực hiện trong tài assume then that the account deposit becomes equal to the initial one, $500, as a result of profitable transactions carried out in the account.
một khoản tiền trong tiếng anh